BẠN NÊN XEM
Thứ Năm, 5 tháng 4, 2018
TOÀN BỘ 96 TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
1. Head /hed/: đầu
2. Hair /heə(r)/: tóc
3. Ear /ɪə(r)/: tai
4. Beard /bɪəd/: râu
5. Cheek /tʃiːk/: má
6. Chin /tʃɪn/: cằm
7. Eye /aɪ/: mắt
8. Eyebrow /ˈaɪbraʊ/: lông mày
9. Eardrum /ˈɪədrʌm/: màng nhĩ
10. Earlobe /ˈɪələʊb/: dái tai
11. Eyelash /ˈaɪlæʃ/: lông mi
12. Nose /nəʊz/: mũi
13. Nostril /ˈnɒstrəl/: lỗ mũi
14. Adam's apple /ˌædəmz ˈæpl/: cục yết hầu
15. Cornea /ˈkɔːniə/: giác mạc
16. Eye socket /aɪ/ /ˈsɒkɪt/: hốc mắt
17. Eyeball /ˈaɪbɔːl/: nhãn cầu
18. Iris /ˈaɪrɪs/: mống mắt (lòng đen)
19. Retina /ˈretɪnə/: võng mạc
20. Pupil /ˈpjuːpl/: con ngươi
21. Moustache /məˈstɑːʃ/: ria
22. Tongue /tʌŋ/: lưỡi
23. Tooth /tuːθ/ (số nhiều: teeth /tiːθ/): răng
24. Eyelid /ˈaɪlɪd/: mí mắt
25. Forehead /ˈfɔːhed/: trán
26. Freckles /ˈfrekl/: tàn nhang
27. Jaw /dʒɔː/: quai hàm
28. Lip /lɪp/: môi
29. Mouth /maʊθ/: miệng
30. Wrinkles /ˈrɪŋkl/: nếp nhăn
31. Arm /ɑːm/: tay
32. Armpit /ˈɑːmpɪt/: nách
33. Nipple /ˈnɪpl/: núm vú
34. Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
35. Shoulder /ˈʃəʊldə(r)/: vai
36. Hand /hænd/: bàn tay
37. Finger /ˈfɪŋɡə(r)/: ngón tay
38. Fingernail /ˈfɪŋɡəneɪl/: móng tay
39. Forearm /ˈfɔːrɑːm/: cẳng tay
40. Knuckle /ˈnʌkl/: khớp ngón tay
41. Navel /ˈneɪvl/ hoặc belly button /ˈbeli bʌtn/: rốn
42. Neck /nek/: cổ
43. Wrist /rɪst/: cổ tay
44. Throat /θrəʊt/: cổ họng
45. Thumb /θʌm/: ngón tay cái
46. Waist /weɪst/: eo
47. Back /bæk/: lưng
48. Breast /brest/: ngực phụ nữ
49. Chest /tʃest/: ngực
50. Elbow /ˈelbəʊ/: khuỷu tay
51. Bottom /ˈbɒtəm/ (tiếng lóng: bum /bʌm/): mông
52. Brain /breɪn/: não
53. Calf /kɑːf/: bắp chân
54. Foot /fʊt/ (số nhiều: feet /fiːt/): bàn chân
55. Knee /niː/: đầu gối
56. Leg /leɡ/: chân
57. Penis /ˈpiːnɪs/: dương vật
58. Pubic hair /ˈpjuːbɪk/ /heə(r)/: lông mu
59. Shin /ʃɪn/: ống chân
60. Sole /səʊl/: lòng bàn chân
61. Thigh /θaɪ/: đùi
62. Genitals /ˈdʒenɪtlz/: cơ quan sinh dục
63. Heel /hiːl/: gót
64. Hip /hɪp/: hông
65. Ankle /ˈæŋkl/: mắt cá chân
66. Anus /ˈeɪnəs/: hậu môn
67. Belly /ˈbeli/: bụng
68. Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
69. Toe /təʊ/: ngón chân
70. Toenail /ˈtəʊneɪl/: móng chân
71. Achilles tendon /əˌkɪliːz ˈtendən/: gân gót chân
72. Heart /hɑːt/: tim
73. Intestines /ɪnˈtestɪn/: ruột
74. Large intestine /lɑːdʒ/ /ɪnˈtestɪn/: ruột già
75. Small intestine /smɔːl/ /ɪnˈtestɪn/: ruột non
76. Kidney /ˈkɪdni/: thận
77. Ligament /ˈlɪɡəmənt/: dây chằng
78. Artery /ˈɑːtəri/: động mạch
79. Appendix /əˈpendɪks/: ruột thừa
80. Bladder /ˈblædə(r)/: bọng đái
81. Rectum /ˈrektəm/: ruột thẳng
82. Spleen /spliːn/: lách
83. Stomach /ˈstʌmək/: dạ dày
84. Tendon /ˈtendən/: gân
85. Cartilage /ˈkɑːtɪlɪdʒ/: sụn
86. Colon /ˈkəʊlən/: ruột kết
87. Gallbladder /ˈɡɔːl blædə(r)/: túi mật
88. Liver /ˈlɪvə(r)/: gan
89. Lung /lʌŋz/: phổi
90. Oesophagus /iˈsɒfəɡəs/: thực quản
91. Pancreas /ˈpæŋkriəs/: tụy
92. Sweat /swet/ hoặc perspiration /ˌpɜːspəˈreɪʃn/: mồ hôi
93. Prostate gland /ˈprɒsteɪt/ /ɡlænd/ hoặc prostate /ˈprɒsteɪt/: tuyến tiền liệt
94. Tonsils /ˈtɒnsl/: amiđan
95. Vein /veɪn/: tĩnh mạch
96. Windpipe /ˈwɪndpaɪp/: khí quản