BẠN NÊN XEM
Thứ Năm, 5 tháng 4, 2018
TOP 100 DANH TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
1. world /wɜːrld/: thế giới
2. map /mæp/: bản đồ
3. information /ˌɪnfərˈmeɪʃn/: thông tin
4. government /ˈɡʌvərnmənt/: chính phủ
5. family /ˈfæməli/: gia đình
6. art /ɑːrt/: nghệ thuật
7. history /ˈhɪstri/: lịch sử
8. system /ˈsɪstəm/: hệ thống
9. people /ˈpiːpl/: con người
10. computer /kəmˈpjuːtər/: máy tính
11. thanks /θæŋks/: lời cảm ơn
12. health /helθ/: sức khỏe
13. way /weɪ/: đường
14. meat /miːt/: thịt
15. year /jɪr/: năm
16. reading /ˈriːdɪŋ/: cách đọc
17. music /ˈmjuːzɪk/: âm nhạc
18. person /ˈpɜːrsn/: người
19. method /ˈmeθəd/: phương pháp
20. food /fuːd/: thức ăn
21. data /ˈdeɪtə/: dữ liệu
22. understanding /ˌʌndərˈstændɪŋ/: hiểu biết
23. literature /ˈlɪtrətʃər/: văn chương
24. theory /ˈθiːəri/: lý thuyết
25. knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/: kiến thức
26. law /lɔː/: pháp luật
27. bird /bɜːrd/: chim
28. problem /ˈprɑːbləm/: vấn đề
29. software /ˈsɔːftwer/: phần mềm
30. power /ˈpaʊər/: quyền lực
31. ability /əˈbɪləti/: khả năng
32. economics /ˌiːkəˈnɑːmɪks/: kinh tế học
33. love /lʌv/: tình yêu
34. television /ˈtelɪvɪʒn/: tivi
35. science /ˈsaɪəns/: khoa học
36. library /ˈlaɪbreri/: thư viện
37. product /ˈprɑːdʌkt/: sản phẩm
38. idea /aɪˈdiːə/: ý kiến
39. temperature /ˈtemprətʃər/: nhiệt độ
40. investment /ɪnˈvestmənt/: đầu tư
41. area /ˈeriə/: khu vực
42. society /səˈsaɪəti/: xã hội
43. activity /ækˈtɪvəti/: hoạt động
44. story /ˈstɔːri/: câu chuyện
45. industry /ˈɪndəstri/: ngành công nghiệp
46. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/: ngôn ngữ
47. oven /ˈʌvn/: lò nướng
48. community /kəˈmjuːnəti/: cộng đồng
49. definition /ˌdefɪˈnɪʃn/: định nghĩa
50. safety /ˈseɪfti/: sự an toàn
51. quality /ˈkwɑːləti/: chất lượng
52. development /dɪˈveləpmənt/: phát triển
53. media /ˈmiːdiə/: phương tiện truyền thông
54. management /ˈmænɪdʒmənt/: quản lý
55. player /ˈpleɪər/: người chơi
56. week /wiːk/: tuần
57. security /səˈkjʊrəti/: an ninh
58. country /ˈkʌntri/: nước, quốc gia
59. exam /ɪɡˈzæm/: thi
60. movie /ˈmuːvi/: phim
61. organization /ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn/: cơ quan
62. equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
63. basis /ˈbeɪsɪs/: căn cứ
64. instance /ˈɪnstəns/: trường hợp
65. policy /ˈpɑːləsi/: chính sách
66. technology /tekˈnɑːlədʒi/: công nghệ
67. direction /dəˈrekʃn/: phương hướng
68. physics /ˈfɪzɪks/: vật lý
69. boyfriend /ˈbɔɪfrend/: bạn trai
70. thought /θɔːt/: tư tưởng
71. strategy /ˈstrætədʒi/: chiến lược
72. series /ˈsɪriːz/: loạt
73. analysis /əˈnæləsɪs/: nghiên cứu
74. camera /ˈkæmərə/: máy chụp hình
75. freedom /ˈfriːdəm/: sự tự do
76. paper /ˈpeɪpər/: giấy
77. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
78. child /tʃaɪld/: trẻ em
79. army /ˈɑːrmi/: quân đội
80. month /mʌnθ/: tháng
81. truth /truːθ/: sự thật
82. marketing /ˈmɑːrkɪtɪŋ/: thị trường
83. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/: trường đại học
84. news /nuːz/: tin tức
85. article /ˈɑːrtɪkl/: điều khoản
86. department /dɪˈpɑːrtmənt/: bộ
87. difference /ˈdɪfrəns/: khác nhau
88. goal /ɡoʊl/: mục tiêu
89. writing /ˈraɪtɪŋ/: viết
90. audience /ˈɔːdiəns/: khán giả
91. fishing /ˈfɪʃɪŋ/: đánh cá
92. communication /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn/: liên lạc
93. income /ˈɪnkʌm/: lợi tức
94. marriage /ˈmærɪdʒ/: hôn nhân
95. medicine /ˈmedɪsn/: y học
96. combination /ˌkɑːmbɪˈneɪʃn/: phối hợp
97. failure /ˈfeɪljər/: thất bại
98. meaning /ˈmiːnɪŋ/: nghĩa
99. night /naɪt/: đêm
100. philosophy /fəˈlɑːsəfi/: triết học
101. teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
102. nation /ˈneɪʃn/: quốc gia
103. user /ˈjuːzər/: người sử dụng
104. chemistry /ˈkemɪstri/: hóa học
105. disease /dɪˈziːz/: căn bệnh
106. advertising /ˈædvərtaɪzɪŋ/: quảng cáo
107. location /loʊˈkeɪʃn/: vị trí
108. growth /ɡroʊθ/: tăng trưởng
109. road /roʊd/: đường
110. role /roʊl/: vai trò
111. soup /suːp/: soup
112. disk /dɪsk/: đĩa
113. driver /ˈdraɪvər/: người lái xe
114. success /səkˈses/: sự thành công
115. addition /əˈdɪʃn/: thêm vào
116. apartment /əˈpɑːrtmənt/: căn hộ
117. cigarette /ˈsɪɡəret/: thuốc lá
118. shopping /ˈʃɑːpɪŋ/: mua sắm
119. moment /ˈmoʊmənt/: chốc lát
120. painting /ˈpeɪntɪŋ/: bức tranh
121. wood /wʊd/: gỗ
122. attention /əˈtenʃn/: chú ý
123. decision /dɪˈsɪʒn/: phán quyết
124. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/: sự giáo dục
125. politics /ˈpɑːlətɪks/: chính trị
126. math /mæθ/: toán học
127. student /ˈstuːdnt/: sinh viên
128. property /ˈprɑːpərti/: bất động sản
129. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: cuộc thi
130. distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/: phân phát
131. opportunity /ˌɑːpərˈtuːnəti/: cơ hội
132. event /ɪˈvent/: biến cố, sự kiện
133. population /ˌpɑːpjuˈleɪʃn/: dân số
134. president /ˈprezɪdənt/: chủ tịch
135. unit /ˈjuːnɪt/: đơn vị
136. category /ˈkætəɡɔːri/: thể loại
137. office /ˈɔːfɪs/: văn phòng
138. context /ˈkɑːntekst/: bối cảnh
139. entertainment /ˌentərˈteɪnmənt/: giải trí
140. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/: sự giới thiệu
141. performance /pərˈfɔːrməns/: hiệu suất
142. energy /ˈenərdʒi/: năng lượng